Tượng vạn vật của quẻ Càn ☰
[Thiên thời] : trời ; bâng ; (nước) đá ; cục [nước] đá
[Địa lý] : phương Tây Bắc ; kinh đỏ ; quận lớn ; địa hình hiểm yếu hoặc danh lam thắng cảnh ; vùng đất cao và khô.
[Nhân vật] : vua, quân tử ; cha ; đại nhân ; người già ; bác trưởng giả ; quan ; danh nhân ; cán bộ.
[Tính cách] : cứng, mạnh, dũng võ ; quả quyết ; hoạt đông nhiều.
[Thân thể] : đầu ; xương ; phổi.
[Thời gian] : giao thời, giữa tháng chín và tháng mười ; mùa thu ; chuyển từ tháng hoặc năm tuất sang hợi ; giờ, ngày, tháng, năm của ngũ kim (1)
[Động vật] : ngựa ; ngỗng (thiên nga) ; sư tử ; voi.
[Tỉnh vật] : vàng ngọc ; cháu báu ; vật tròn , quả cây ; vật cứng ; mũ ; kính.
[Nhà cửa] : nhà xí công cộng; lâu dài , nhà cao to ; lầu ; trạm ; ở hướng tày bấc.
[Nhà ở] : chiếm được vào mùa thu thì hưng thịnh, mùa hạ có họa ; mùa đông thì vắng lạnh ; mùa xuân thì cát lợi.
[Hôn nhân] : người thân quyến của nhà quan ; gia đình có danh tiếng ; vào mùa thu sẽ kết quả ; mùa đông, mùa hạ không lợi.
[Ăn uống] : thịt ngựa quý ngon ; nhiều xương ; gan, phổi ; thịt khô ; quả cây ; thủ của các loại vật ; vật tròn ; vật đắng cay.
[Cầu danh] : có danh ; hợp với các chức nội nhiệm, quan tòa, võ chức, nắm quyền, thiên sứ, liên lạc ; nhậm chức vé hướng tây bắc
[Mưu vưong] : thành công ; có lợi trong việc công ; có tiền trong hoạt động ; mùa hạ thì không thành ; mùa đông nhiều mưu ; không được vừa ý.
[Giao dịch] : hàng quý như : vàng, ngọc, châu báu ; dễ thành công ; vào mùa hạ không lợi.
[Cáu lợi] : có của ; lợi về vàng, ngọc ; được của trong cơ quan ; vào mùa thu rất lợi ; mùa ha tổn tài ; mùa đông không được của.
[Xuất hành] : xuất hành lợi ; hợp với người kinh sư ; lợi đi về phía tây bác ; mùa hạ không lợi.
[Mong gặpj : lợi gặp được đại nhân ; gặp người có đức ; hợp với gặp người chức cao sang ; có thể gặp.
[Kiện tụng] : thế mạnh ; có quý nhân phù trợ , vào mùa thu sẽ thắng ; mùa ha thất lý.
[Bệnh tật] : bệnh ở đầu, mặt ; bệnh phổi ; bệnh gân cốt ; bệnh ở thượng tiêu, mùa hạ không yên ổn.
[Phần mộ] : hợp hướng Tây Bắc ; hợp với mạch khí càn sơn ; hợp với thiên huyệt , hợp với chỗ cao ; mùa thu thì quý ; mùa hạ hung dữ.
[Phương đường đi] : Tây Bắc
[Ngũ sấc] : màu đỏ mạnh, màu đen huyắn.
[Chữ tên họ] : người tồn họ có chữ kim ( ), bênh cạnh ; ngồi hàng 1, 4, 9. (2)
[Chữ Số] : 1, 4, 9 (3)
[Ngũ vị] : đắng, cay.